Thang máy tải hàng 250kg thường chiếm diện tích rất nhỏ, có thể lắp đặt ở những nơi chật hẹp, chi phí ban đầu thấp, tiện ích cao, tối ưu hóa năng suất lao động, giảm năng động lao động.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT TIÊU CHUẨN THANG 200KG/3STOP
ĐẶC TÍNH CHUNG VÀ CHỦNG LOẠI THIẾT BỊ
(Các thiết bị thang máy đồng bộ) |
|
1. THÔNG SỐ CHUNG | |
- Loại thang | Thang máy tải hàng |
- Tải trọng nâng hàng | 250 Kg |
- Số lượng | 01 bộ thang |
- Tốc độ | 20-30m/ph |
- Hành trình | Theo thực tế |
- Số tầng | 3 tầng |
- Số điểm dừng | 03 điểm dừng (1F,2F,3F) |
- Đối trọng | Có đối trọng hông |
- Buồng thang máy | Phía trên giếng thang |
- Nguồn động lực | 380V/3pha/50Hz |
- Nguồn chiếu sáng | 220V/1pha/50Hz |
2. CÁC THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC | |
- Kích thước cabin ( Rộng, sâu, cao ) |
1300x800x1500 mm |
- Kích thước hố thang | 2000x1000 mm |
- Chiều sâu hố pit yêu cầu | 500mm |
- Chiều cao OH | 3.500mm |
- Chiều cao buồng máy yêu cầu | 1.200mm |
-Chiều cao từ sàn lên sàn Cabin | Cabin đặt bằng sàn |
3. THIẾT KẾ PHÒNG THANG ( cabin) | |
- Kết cấu khung cabin: Sắt hình - Vách cabin: Inox sọc nhuyễn dày 1mm - Nóc cabin: Inox sọc nhuyễn dày 1mm - Sàn cabin: Tôn nhám chống trượt dầy 3mm |
|
4.THIẾT KẾ CỬA TẦNG | |
- Kích thước lỗ mở Cửa tầng ( Rộng x Sâu) | 1300x1500 mm |
- Loại cửa | Cửa xếp inox |
-Vật liệu cửa Cabin | Inox dầy 1mm |
- Hướng mở cửa | Cửa được mở kéo tay, trượt về 1 phía |
5. ĐỘNG CƠ THANG MÁY | |
Động cơ chính (máy kéo) | Mitsubishi Thái Lan |
Nguồn điện | 380 volt x 3phase x50Hz |
Công suất | 2.2 Kw |
6. HỆ ĐIỀU KHIỂN THANG MÁY | |
Hệ điều khiển : Sử dụng Main điều khiển– Điều khiển nhớ hai chiều, xử lý tín hiệu gọi tầng theo trình tự ưu tiên chiều đang hoạt động. | |
Bộ điều khiển tốc độ: Sử dụng biến tần Fuji Nhật Bản đây là loại thiết bị mới nhất điều khiển tốc độ vô cấp bằng hệ thống thay đổi điện áp và tần số (Variable Voltage Variable Frequency) đảm bảo cho thang máy chạy êm và dừng tầng chính xác hơn, đồng thời tiết kiệm được hơn 40% điện năng tiêu thụ. | |
7. TÍN HIỆU ĐIỀU KHIỂN | |
Bảng điều khiển cửa tầng | - Vật liệu bằng Inox - Nút bấm gọi tầng chuyên dụng cho thang máy |
Tín hiệu đèn báo | Đèn hiển thị vị trí cabin báo số |
Đèn hiển thị chiều cabin lên xuống. | |
8. CÁC BỘ PHẬN KHÁC | |
- Ray dẫn hướng | Ray chuyên dụng cho thang máy 5K (T50) |
- Bệ động cơ | Sắt hình |
- Cáp treo chịu lực | 02 sợi D10 loại cáp chuyên dụng Hàn Quốc |
- Xu chuyển động cabin | Xu PO trượt chuyên dụng cho thang máy. |
- Đối trọng | Bê tông đúc |
9. HỆ THỐNG AN TOÀN | |
- An toàn cửa | Thang không hoạt động khi cửa tầng mở,vượt tầng |
- Chuông báo dừng tầng | Chuông chuyên dụng |
- Bộ giới hạn hành trình | Giúp thang dừng khẩn cấp khi thang di chuyển vượt quá hành trình cho phép. |